Hà Nội là thủ đô, thành phố trực thuộc trung ương và là một trong hai đô thị đặc biệt của nước Việt Nam. Đây là thành phố lớn nhất (về mặt diện tích) Việt Nam, có vị trí là trung tâm chính trị, một trong hai trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục quan trọng tại Việt Nam.
Từ lâu Hà Nội đã là 1 trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa ngay từ những buổi đầu của lịch sử Việt Nam. Với vai trò thủ đô của nhiều thời đại cho đến bây giờ, Hà Nội là nơi tập trung nhiều địa điểm văn hóa giải trí, công trình thể thao quan trọng của đất nước, đồng thời cũng là địa điểm được lựa chọn để tổ chức nhiều sự kiện chính trị và thể thao quốc tế
Hà Nội là nơi tập trung nhiều làng nghề truyền thống, đồng thời cũng là một trong ba vùng tập trung nhiễu lễ hội của miền Bắc Việt Nam.
Công ty Cekool cung cấp ống nhựa CPVC cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy tại thủ đô Hà Nội: quận Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân, thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa.
Đại lý ống nhựa CPVC cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy tại thủ đô Hà Nội
Đặc điểm của ống nhựa CPVC phòng cháy
Ống CPVC (Chlorinated Polyvinyl Chloride) là loại ống vinyl clorua cứng chịu nhiệt giữ nguyên được. Tính kháng hóa chất, Tính chống ăn mòn và tính thi công của ống polyvinyl clorua đồng thời cải thiện đáng kể nhược điểm và tính chịu nhiệt.
– Tinh năng chịu nhiệt: Ống CPVC có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao 90 độ C và phù hợp sử dụng trong đường ống nước nóng nhiệt độ cao và hóa chất
– Độ dẫn nhiệt cực thấp nên sử dụng trong các hệ thống đường ống yêu cầu bảo ôn nóng và và bảo ôn lạnh hoàn toàn yên tâm
– Tính vệ sinh: ống vinyl clorua cứng chịu nhiệt có tính chống ăn mòn tốt, không gây cặn nên rất vệ sinh và có thể yên tâm sử dụng
– Tính năng cách điện tốt và không xảy ra rò rỉ điện dọc theo đường ống giống như đường ống kim loại
– Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công, lắp đặt và bảo trì, bảo dưỡng, tiết kiệm chi phí
Thông số kỹ thuật
CPVC PIPE (SCH 80)
Đường kinh danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày (min) | Dung sai | Độ dài |
15mm | Φ21.3 | ±0.13 | 3.73 | +0.51 | 4,000 |
20mm | Φ26.7 | ±0.13 | 3.91 | +0.51 | |
25mm | Φ33.4 | ±0.13 | 4.55 | +0.53 | |
32mm | Φ42.2 | ±0.13 | 4.85 | +0.58 | |
40mm | Φ48.2 | ±0.15 | 5.08 | +0.61 | |
50mm | Φ60.3 | ±0.15 | 5.54 | +0.66 | |
65mm | Φ73.0 | ±0.18 | 7.01 | +0.84 | |
80mm | Φ88.9 | ±0.2 | 7.62 | +0.91 | |
100mm | Φ114.3 | ±0.23 | 8.56 | +1.02 | |
125mm | Φ141.3 | ±0.25 | 9.52 | +1.14 | |
150mm | Φ168.3 | ±0.28 | 10.97 | +1.32 | |
200mm | Φ219.1 | ±0.38 | 11.97 | +1.33 |
CPVC PIPE (SCH 40)
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày (min) | Dung sai | Độ dài |
15mm | Φ21.3 | ±0.1 | 2.77 | +0.51 | 4,000 |
20mm | Φ26.7 | ±0.1 | 2.87 | +0.51 | |
25mm | Φ33.4 | ±0.13 | 3.38 | +0.51 | |
32mm | Φ42.2 | ±0.13 | 3.56 | +0.51 | |
40mm | Φ48.3 | ±0.15 | 3.68 | +0.51 | |
50mm | Φ60.3 | ±0.15 | 3.91 | +0.51 | |
65mm | Φ73.0 | ±0.18 | 5.16 | +0.61 | |
80mm | Φ88.9 | ±0.2 | 5.49 | +0.66 | |
100mm | Φ114.3 | ±0.23 | 6.02 | +0.71 | |
125mm | Φ141.3 | ±0.25 | 6.55 | +0.79 | |
150mm | Φ168.3 | ±0.28 | 7.11 | +0.86 | |
200mm | Φ219.1 | ±0.38 | 8.18 | +0.99 |
Liên hệ ngay theo thông tin dưới đây để được báo giá với chiết khấu tốt hơn và nhận nhiều chính sách ưu đãi lớn khác.
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: số 169 đường 208 An Đồng – An Dương – Hải Phòng
Hotline: 0906.021.616